Tờ khai thuế giá trị gia tăng là mẫu 04/GTGT dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 23 tháng 07 năm 2013 của Bộ Tài chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------o0o-----------
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ...... năm …....
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………...............................................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...................................
[07] Quận/huyện: ....................................... [08] Tỉnh/thành phố: ....................................................
[09] Điện thoại: ….........……….. [10] Fax: .......................... [11] Email: ..........................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………..........………………..............................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………............……………….......................
[15] Quận/huyện: .......................... [16] Tỉnh/thành phố: .................................................................
[17] Điện thoại: ........................... [18] Fax: .................. [19] Email: ...............................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ...................................................... ngày .........................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% và không chịu thuế | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5% | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 10% |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT | [21] | [22] | [23] |
1.1 | Nhóm ngành A | |||
1.2 | Nhóm ngành B | |||
... | ||||
2 | Tỷ lệ GTGT trên doanh thu | [24] | [25] | [26] |
2.1 | Nhóm ngành A | |||
2.2 | Nhóm ngành B | |||
... | ||||
3 | Tổng GTGT phát sinh trong kỳ | [27] = [21] x [24] | [28] = [22] x [25] | [29] = [23] x [26] |
3.1 | Nhóm ngành A | |||
3.2 | Nhóm ngành B | |||
... | ||||
4 | Tổng thuế GTGT phải nộp: | [30] = [27] x 0% | [31] = [28] x 5% | [32] = [29] x 10% |
4.1 | Nhóm ngành A | |||
4.2 | Nhóm ngành B | |||
.... |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [33] = [21] + [22] + [23]: ..........
Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [34] = [30] + [31] + [32]: ..........................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số: ....... |
Ngày ....... tháng ….... năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT
Reviewed by xkld nhật bản
on
00:57
Rating:
Không có nhận xét nào: